Ống thép đúc

  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, API5CT, ANSI, EN,….
  • Kích thước: 21 – 406. Độ Dầy: 2,5mm – 30 mm.

Tìm hiểu thép đúc là gì
Thép ống đúc được tạo ra bằng cách nung nóng nguyên vật liệu đầu vào. Sau đó hỗn hợp sẽ được đổ vào khuôn ống thép với kích thước mong muốn. Tiếp theo, phôi được nắn thẳng, làm rỗng ống và kéo dài cho đến khi tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh.

Thép ống đúc có đường kính lớn hơn so với ống thép hàn thông thường. Do đó nó thường được sử dụng để vận chuyển chất lỏng và khí có áp suất cao. Vật liệu này cũng có độ bền cao, khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt, đồng thời cũng có thể được gia công để tạo ra các chi tiết có độ chính xác cao.

Thép ống đúc có đường kính giao động từ phi 6 đến phi 600. Tuy nhiên, tùy theo yêu cầu công trình mà có thể có những loại ống có đường kính lớn hơn. Độ dài trung bình của một ống là 6m và 12m và cũng có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

Ưu điểm của thép ống đúc là gì?

Thành phần chủ yếu để sản xuất thép ống đúc là thép hợp kim chất lượng cao cùng với một số ít crom. Thế nên độ bền của vật liệu rất cao giúp tăng cường tuổi thọ cho các công trình. Thêm vào đó với, tính năng linh hoạt khi sử dụng, loại nguyên liệu này được sử dụng rất nhiều trong các ngành giao thông vận tải, các nhà máy công nghiệp, hệ thống xăng dầu…

Tìm hiểu ưu điểm thì đầu tiên cần nhắc đến tính chịu lực. Sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp đúc nên không có các mối hàn, tất cả các điểm đều đồng bộ về khả năng chịu lực. Điều này mang đến độ bền cao, không bị cong vênh biến dạng khi chịu tác động lớn hay có tình trạng móp méo.

Thép đúc có ưu điểm về khả năng chịu lực và độ bền cao
  • Độ bền cao: Thép ống đúc được làm từ thép chất lượng cao với hàm lượng kim loại được tính toán cẩn thận. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Thép đúc có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng bởi nhiệt độ cao nên có thể được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời, đường ống,…
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép ống đúc được gia công để chống ăn mòn, giảm thiểu tác động của môi trường ngoài vào sản phẩm, tăng tuổi thọ và độ bền. Sản phẩm có thể dùng trong môi trường có độ ẩm cao, dùng trong nước biển,…
  • Độ chính xác cao: Sản phẩm được sản xuất dựa vào việc đổ kim loại vào khuôn nên có độ chính xác cao, đồng đều. Độ dày và kích thước chính xác, thích hợp cho việc sử dụng trong các thiết bị cơ khí.

Bên cạnh đó, khi tìm hiểu ưu điểm của thép ống đúc là gì thì không thể không nhắc đến việc tiết kiệm chi phí. Nguyên nhân bởi ống đúc có đường kính lớn và khả năng chịu áp lực cao, nên nó thường được sử dụng để thay thế cho nhiều loại ống khác, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và lắp đặt.

Nhược điểm của thép đúc là gì?

Bên cạnh những lợi ích nêu trên, thép ống đúc vẫn còn tồn tại một số nhược điểm. Cụ thể như:

  • Trọng lượng nặng: Các sản phẩm được chế tạo từ thép đúc sẽ có trọng lượng nặng hơn so với các loại vật liệu khác gây khó khăn khi dùng.
  • Giá thành cao: Giá thành của thép đúc, thép ống đúc thường cao hơn do quy trình sản xuất khó khăn và chi phí sản xuất cao.
  • Có thể bị ăn mòn: Mặc dù được gia công để chống ăn mòn, nhưng trong môi trường ẩm ướt và axit, thép đúc vẫn có thể bị ăn mòn và giảm tuổi thọ.
  • Khó cắt và gia công: Do có đường kính lớn và bề mặt cứng, thép đúc khó cắt và gia công hơn so với các loại ống khác. Đây cũng là yếu tố có thể ảnh hưởng đến quá trình sản xuất và lắp đặt.
  • Khó tái sử dụng: Sau khi sử dụng, thép ống đúc khó tái sử dụng hoặc tái chế do quy trình tái chế khó khăn và chi phí cao.

Phân loại các loại thép ống đúc trên thị trường hiện nay

Thép ống đúc là sản phẩm được sử dụng nhiều trong dòng thép đúc. Với tính ứng dụng cao và nhiều ưu điểm, đây là sự lựa chọn của những công trình yêu cầu độ bền, khả năng chịu áp lực,… 

Phân loại theo ứng dụng

Sản phẩm này được chia làm 5 loại phổ biến nhất, mỗi loại có những đặc điểm và lợi ích riêng phù hợp từng ứng dụng như sau.

  • Ống thép đúc kết cấu: Được cấu tạo bởi các loại thép các bon 20, thép 45, thép hợp kim Q345, … và một số loại thép khác. Loại thép này chủ yếu được sử dụng trong các ngành cơ khí chế tạo và kết cấu máy móc
  • Thép ống đúc dẫn hóa chất: Đúng như tên gọi, đây là loại ống được sử dụng để dẫn các loại hóa chất dạng lỏng và các loại rác thải công nghiệp.
  • Thép ống đúc dẫn dầu: Đây là loại ống được hiệp hội dầu mỏ quốc tế mỹ rất ưa chuộng. Nguyên liệu chủ yếu là các loại thép J55, N80, P110 được sử dụng để làm ống và giếng dẫn dầu.
  • Ống thép đúc trong lò cao cấp: Loại ống thép này được dùng chủ yếu làm ống dẫn dung dịch. Được sử dụng trong các nhà máy thoát nước, nhà máy thủy điện..
  • Ống thép đúc dùng trong lò áp: Thường sử dụng các loại thép 10 và thép 20. Ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp luyện.

Phân loại theo thương hiệu

Phân loại thép ống đúc theo thương hiệu là một tiêu chí phân loại khác dựa trên nhà sản xuất hoặc thương hiệu của sản phẩm. Điều này có thể giúp cho người dùng có thể đánh giá được chất lượng, uy tín của sản phẩm, từ đó có thể lựa chọn và sử dụng sản phẩm một cách hiệu quả.

Phân loại dựa trên nhà sản xuất hoặc thương hiệu của sản phẩm

Một số thương hiệu trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Pomina, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Đức,… Các thương hiệu nước ngoài cũng được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam như Nippon Steel & Sumitomo Metal (NSSMC), ArcelorMittal, JFE Steel Corporation, Tenaris, Vallourec…

Việc phân loại thép ống đúc theo thương hiệu có thể giúp cho người dùng đánh giá chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm. Tuy nhiên, lựa chọn sản phẩm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như giá cả, nhu cầu sử dụng, tiêu chuẩn sản xuất…

Phân loại theo đường kính ngoài và độ dày ống

Theo đường kính ngoài và độ dày thành ống, thép ống đúc được phân loại thành nhiều loại khác nhau. Các loại phổ biến nhất khi phân loại thép đúc là gì?:

  • Ống đúc đường kính nhỏ: Đường kính ngoài dưới 89mm và độ dày thành ống dưới 12mm.
  • Ống đúc đường kính trung bình: Đường kính ngoài từ 89mm đến 360mm và độ dày thành ống từ 12mm đến 40mm.
  • Ống đúc đường kính lớn: Đường kính ngoài trên 360mm và độ dày thành ống trên 40mm.
  • Ống đúc dày tường: Có độ dày thành ống lớn hơn so với các loại ống đúc thông thường. Sản phẩm thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chịu áp lực cao.
  • Ống đúc siêu dày: Sản phẩm có độ dày thành ống rất lớn, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực cao và độ bền cơ học cao.

Việc phân loại thép ống đúc theo đường kính ngoài và độ dày thành ống giúp cho việc lựa chọn và sử dụng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, đồng thời định giá và quản lý nguồn cung cấp thép ống đúc một cách hiệu quả. Bên cạnh đó, còn một số cách phân loại thép ống đúc theo:

  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thép ống đúc có thể được phân loại theo tiêu chuẩn sản xuất của quốc gia hoặc khu vực, chẳng hạn như tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), DIN (Đức) hoặc GOST (Liên bang Nga).
  • Phân loại theo hình dạng: Thép ống đúc cũng có thể được phân loại theo hình dạng, chẳng hạn như ống đúc tròn, vuông, chữ nhật, oval…

Sơ lược ứng dụng cơ bản của ống thép đúc

Thép Ống đúc/ Ống thép đúc dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc.

Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo.

Ống đúc áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,,  API-5L , GOST , JIS , DIN , ANSI , EN.
Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam…
Đường kính: Phi 10 – Phi 610
Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.

Bảng báo giá thép ống đúc phi 114 - Thép Hùng Phát Tháng Chín/2022

Ống thép hàn – ống thép đen – ống thép mạ kẽm – ống thép đúc sch40/sch80 

Quý khách hàng quan tâm sản phẩm. Vui lòng liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ & THƯƠNG MẠI CK VIỆT NAM
Hotline: 0908.585.866 – 0982.585.656
Email: ckvncoltd@gmail.com – Web: ckvinasteel.vn/ ckvietnam.vn
Fanpage:ckvietnam